Honda HRV G
Hãng xe Nhật Bản Honda ra mắt HR-V 2025 tại thị trường Việt Nam ngày 4/4. Ở phiên bản mới, Honda bổ sung bản hybrid e:HEV RS cho HR-V, thêm lựa chọn cho khách Việt. HR-V 2025 bán ra với ba phiên bản, gồm một bản hybrid (e:HEV RS) và hai bản máy xăng (L, G).
Honda Việt Nam cho ra mắt phiên bản tiêu chuẩn Honda HR-V G 2025 với giá bán cực kì hấp dẫn, mà vẫn có nhiều tính năng và trang bị tương tự như 2 bản cao cấp, mức giá 699 triệu đồnggiúp mẫu xe này tiếp cận với nhiều khách hàng có mức tài chính hạn chế hơn.
Giá bán và giá lăn bánh Honda HRV G 2025
BẢNG GIÁ XE HONDA HRV MỚI NHẤT (ĐVT: TRIỆU VNĐ) | |||
Phiên bản | HRV RS | HRV L | HRV G |
Giá niêm yết | 869 | 750 | 699 |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Honda HRV lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Tp.HCM | 985 | 853 | 792 |
Hà Nội | 995 | 863 | 802 |
Các tỉnh | 959 | 838 | 770 |
(*) Ghi chú: Giá xe ô tô Honda HRV lăn bánh tạm tính (Đã bao gồm trước bạ, phí ra biển, phí đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm dân sự) chưa trừ giảm giá, khuyến mãi
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
Ø Honda An Khánh hoặc
Ø Website hondaankhanh.vn hoặc
Ø Trưởng phòng Kinh Doanh, Honda An Khánh theo Hotline: 0911 07 6666 hoặc địa chỉ email: sm.hondaankhanh@gmail.com
Honda HRV G 2025 có mấy màu?
Honda HR-V G 2025 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 04 tùy chọn màu sắc sau:
Đỏ Cherry Cá Tính
Đen Ánh Độc Tôn
Trắng Ngọc Trai Quyến Rũ
Xám Phong Cách
ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT
Một số trang bị mới trên Honda HRV 2025
![]()
Honda HRV 2022 được trang bị 3 chế độ lái kết hợp cùng lẫy chuyển số trên vô lăng |
![]()
Camera quan sát làn phụ (Lanewatch) – bản RS |
Tính năng khóa cửa tự động khi ra khỏi xe và khởi động từ xa |
![]()
Hỗ trợ Honda CONNECT – bản RS |
![]()
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo HDC (lần đầu tiên áp dụng trên dòng xe Honda tại Việt Nam) |
Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên (VGR) – bản RS |
Và hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING
- Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
- Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
- Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)
- Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
- Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Ngoại thất của Honda HR-V G 2025
Là mẫu xe thể thao đa dụng cỡ nhỏ, HR-V G sở hữu một vẻ bề ngoài khá bề thế, khỏe khoắn, thiết kế xe cho thấy sự hiện đại, thể thao, chắc chắc các chủ nhân sẽ rất hãnh diện khi bước xuống từ chiếc xe này.
Đầu Xe Honda HR-V G
Tuy là phiên bản giá rẻ nhưng tổng thể thiết kế của phiên bản HRV G gần như không có sự khác biệt nhiều so với hai bản cao cấp. Vẫn là phong cách hiện đại và lôi cuốn.
Đầu xe Honda HRV G 2025
Nhìn thoáng qua Honda HRV G có chút hơi hướng như những dòng xe châu Âu sang trọng (Audi hay Poscher) và đây cũng là ngôn ngữ thiết kế mới của Honda – Hiện đại và lôi cuốn. Điểm khác biệt lớn nhất ở phần đầu xe giữa HRV G so với hai bản cao cấp chính là cụm lưới tản nhiệt dạng thanh ngang thay vì mặt ca lăng dạng tổ ong đa điểm. Phía dưới cũng là khe hút gió lớn, dạng tổ ong, mở rộng sáng hai bên, ăn liền với cụm đèn gầm tạo cái hình phần đầu xe HRV G khá bề thế và khỏe khoắn.
Xe vẫn được trang bị bộ đèn pha Full LED, xin nhan dạng LED, đèn ban ngày LED tương tự như bản cao. Các công nghệ đi kèm bao gồm: đèn pha Auto theo thời gian và điều kiện ánh sáng, chủ động dương pha – cụp pha khi gặp xe đối diện (thuộc Honda Sensing)
Cụm đèn trước LED thiết kế hiện đại
Thân Xe Honda HR-V G
Phong cách thể thao được thể hiện rõ nét ở phần thân xe Honda HR-V G 2025. Nhìn từ hông xe, cột A được vuốt thấp và giật xéo về phía sau, phần kính xe thu nhỏ, phần trụ C vuốt nhọn đem đến cảm giác rất thể thao như những mẫu coupé hai cửa.
Honda HR-V G 2025 nay không còn nhiều đường gân dập nổi, khoét sâu chạy dọc thân xe như ta vẫn thường thấy trên những mẫu xe Honda City, Honda Civic hay Honda Accord. Thay vào đó là thiết kế tròn trịa hơn, ít khoét xẻ hơn, giúp cho chiếc xe trông to khở hơn các đối thủ cùng phân khúc.
Honda HRV G được trang bị nẹp viền đen quanh vòm lốp và dọc phần thân dưới gầm xe, kết hợp lazang 17 inch 5 chấu to bản – phay xước trông rất bắt mắt, lốp được sử dụng loại Goodyear.
Lazang 17 inch 5 chấu
Tương tự như trên bản L, HRV bản G cũng được trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn LED báo rẽ, và không có Camera Lanewatch.
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn LED báo rẽ
Xe trang bị tay nắm cửa trước cùng màu thân xe, tích hợp cảm biến thông minh, khóa – mở cửa tự động, xe sẽ tự khóa khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến.
Xe trang bị tay nắm cửa trước cùng màu thân xe, tích hợp cảm biến thông minh
Đuôi Xe Honda HR-V G
Tổng thế thiết kế đuôi xe Honda HR-V G 2025 khá hiện đại và sang trọng, đảm bảo những khách hàng khó tính nhất – có con mắt thẩm mỹ cao nhất cũng sẽ phải khen ngợi. Đuôi xe thiết kế vát cạnh, đầy khỏe khoắn với các đường gân dập nổi dập nổi tạo các hình khối nổi bật, liền mạch với thân xe.
Cụm đèn hậu với dải đèn LED ngang mang đến vẻ ngoài thanh lịch và hiện đại.
Cụm đèn hậu 2 bên Full LED, thiết kế 3D sắc sảo, nối liền với nhau bằng 1 dải đèn LED màu đỏ, đèn phanh trên cao dạng LED – phong cách thiết kế này làm chúng ta liên tương đến một số dòng xe đang có mặt tại thị trường Việt Nam như Audi hay Poscher..
ăng-ten vây cá mập
Xe được trang bị ống xả đơn và ăng-ten vây cá mập trên nóc xe giúp chiếc xe trở nên thể thao và trẻ trung hơn rất nhiều. Cản dưới HRV bản G tinh chỉnh nhé so với 2 bản cao, thiết kế gọn, phẳng và đơn giản hơn. Khung xe rất chắc chắn, các chi tiết trên xe có độ hoàn thiện cao, các cánh cửa chắc chắn, góc mở rộng, tạo sự tiện lợi cho hành khách khi ra vào xe.
Nội thất của Honda HR-V G 2025
Không gian nội thất rộng rãi, thiết kế sang trọng, tinh tế, vật liệu cao cấp, trang bị nhiều tính năng tiện nghi là một trong những đặc điểm nổi bật nhất của mẫu xe này. Xét riêng về không gian nội thất, HR-V G 2025 sở hữu không gian rất rộng rãi và rất linh hoạt.
![]()
Nội thất được trang bị màu Đen và ghế da sang trọng |
![]()
Vô lăng 3 chấu thể thao cùng nút bấm rảnh tay điều khiển giải trí, nghe gọi rảnh tay, cruie control,… |
![]()
Màn hình cảm ứng 8inch tích hợp kết nối Apple Carplay và Androi Auto |
Cụm đồng hồ kết hợp giữa digital và analog với màn hình TFT 7 inch hiển thị màu sác rõ nét vô cùng thuận tiện với tầm mắt người lái. |
![]()
Hệ thống hộc và ngăn chứa đồ thiết kế tối ưu. |
Linh hoạt chế độ để đồ: Chế độ tiện dụng, chế độ vật dài, chế độ vật cao. |
![]()
Cửa gió hàng ghế sau tạo cảm giác mát mẻ, thoải mái cho người đồng hành. |
![]()
Hệ thống điều chỉnh hướng gió cho phép thay đổi hướng giá lưu thông với 3 chế độ: bình thường, khuếch tán và đống cửa gió. |
Cổng sạc USB kết hợp kết nối Apple Carplay và Androi Auto. |
Tính năng vận hành Honda HRV 2025
Lợi thế cạnh tranh khác biệt vốn được coi là bản sắc thương hiệu của các sản phẩm ô tô Honda chính là khả năng vận hành – thỏa mãn niềm vui cầm lái của khách hàng. Và Honda HR-V G 2025 tiếp tục duy trì sứ mệnh đó.
![]()
Hộp số vô cấp CVT giúp chuyển số mượt mà và mang đến cảm giác chân thật hơn cho người lái. |
![]()
Khung gầm được cải tiến cấu trúc và ứng dụng vật liệu cường độ cao. |
Hệ thống khung xe mới cứng chắc mà vẫn giữ được trọng lượng nhẹ, giúp cường độ khả năng đánh lái và nâng cao sự thoải mái khi đi xe. |
![]()
Động cơ 1.5L VTEC TURBO tăng tốc nhanh và mạnh mẽ hơn động cơ 1.8L thường nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu. |
![]()
Chế độ ga tự động (Cruise control) giúp người lái rảnh chân, duy trì tốc độ ổn định trên đường cao tốc. |
Chế độ khỏi động bằng nút bấm tiện lợi. |
![]()
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECON Mode cho hành trình êm ái và tiết kiệm trên mọi cung đường. |
![]()
Chế độ lái thường Normal Mode mang đến cảm giác lái mượt mà và tinh tế. |
Chế độ lái thường Sport Mode mang lại cảm giác lái nhanh và chân thật đầy phần khích. |
![]()
Điều chỉnh chế độ lái dễ dàng tại khu vực điều khiển trung tâm. |
![]()
Lẫy chuyển số trên vô lăng cho trải nghiệm lái thể thao và bứt phá mạnh mẽ. |
Hệ thống lái trợ lực điện mang đến phản hồi nhạy và chính xác, để mỗi chuyển động của vô lăng đều nhẹ nhàng dù vào cua hay chuyển hướng. |
Tính năng An toàn trên Honda HRV 2025
Honda HR-V G mang đến sự vững tâm lái xe chinh phục hành trình. Hệ thống công nghệ thông minh hỗ trợ quan sát mọi tình huống, đồng thời điều chỉnh chế độ phù hợp nhằm bảo đảm an toàn cho người trong xe.
![]()
Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS). Cảnh báo người lái khi phát hiện vật cản phía trước. Ngoài ra trong trường hợp người lái không thể tránh khỏi va chạm, hệ thống sẽ tự động phanh để giảm thiểu thiệt hại. |
![]()
Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN). Phát hiện và thông báo cho người lái trong trường hợp xe phía trước đã bắt đầu di chuyển sau khi dừng đỗ thông qua các thông báo hình ảnh hoặc âm thanh. Tính năng này đặc biệt hữu dụng trong các trường hợp dừng đỗ đèn đỏ. |
![]()
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF). Hỗ trợ duy trì khoảng cách với phương tiện phía trước khi lái xe trên đường cao tốc. Hệ thống sẽ tự động tăng tốc và giảm tốc giúp việc lái xe thoải mái hơn. |
![]()
Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB). Trong điều kiện lái xe vào ban đêm, hệ thống tự động chuyển đổi đèn chiếu gần và đèn chiếu xa tùy thuộc vào tình trạng giao thông. |
![]()
Hệ thống giảm thiểu chệnh làn đường (RDM). Cảnh báo và hỗ trợ người lái đi đúng làn đường khi hệ thống phát hiện ra xe di chuyển quá gần hoặc đè lên vạch kẻ phân cách làn đường. |
![]()
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS). Hỗ trợ đánh lái để giữ cho xe luôn đi ở giữa làn đường, đồng thời hiển thị cảnh báo trong trường hợp xe đi chệch làn đường. |
AN TOÀN DƯỚI MỌI TÌNH HUỐNG
![]()
Chế độ quan sát làn đường (LaneWatch) qua hệ thống camera đặt ở gương chiếu hậu giúp quan sát và cảnh báo khoảng cách an toàn với phương tiện gần nhất (RS). |
![]()
Chức năng nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau và cảnh báo thắt dây an toàn giúp nâng cao sự an toàn cho người đồng hành. |
![]()
Đèn báo phanh khẩn cấp tự động kích hoạt khi xe dừng đột ngột, giúp hạn chế va chạm với các xe phía sau. |
![]()
Phanh tay điện tử thao tác dễ dàng với độ an toàn cao. |
![]()
Chức năng khóa cửa tự động thực hiện khi bạn rời khỏi xe và mang theo chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến mà không cần bấm nút khóa cửa trên chìa khóa. |
Móc ghế an toàn cho trẻ em với dây đai 3 điểm nối được thiết kế chắc chắn cùng đệm mút hấp thụ lực. |
Chế độ hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) giúp bạn an tâm và tự tin ở những cung đường dốc. |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) kiểm soát lực phanh trên từng bánh xe tương ứng với gia tốc và mức đánh lái, hỗ trợ người lái bám cua chính xác và tự tin. |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) kiểm soát những thay đổi đột ngột, giữ cho xe luôn trong tầm kiểm soát của người lái. |
![]()
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (HDC) giúp người lái kiểm soát tốc độ xuống dốc ổn định. |
|
|
Thông số kỹ thuật Honda HRV 2025
DANH MỤC | G | L | e:HEV RS |
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ | |||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC i-VTEC, động cơ 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng | 1.5L DOHC i-VTEC, động cơ 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng | 1.5L DOHC Atkinson, động cơ 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng |
Hộp số | CVT | CVT | E-CVT |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1498 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 119 (89kW)/6.600 | 119 (89kW)/6.600 | Động cơ: 105 (78kW)/6.000-6.400 Mô-tơ: 129 (96kW)/4.000-8.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4.300 | 145/4.300 | Động cơ: 127/4.500-5.000 Mô-tơ: 253/0-3.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 40 | ||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,7 | 6,7 | 4,44 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,8 | 8,8 | 4,66 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,5 | 5,5 | 4,32 |
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG | |||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4347x1790x1590 | 4347x1790x1590 | 4385x1790x1590 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2610 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) | 1545/1550 | 1545/1550 | 1535/1540 |
Cỡ lốp | 215/60R17 | 215/60R17 | 225/50R18 |
La-zăng | 17 inch | 17 inch | 18 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 195 | 195 | 190 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,5 | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1262 | 1271 | 1381 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1740 | 1740 | 1830 |
HỆ THỐNG TREO | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Phanh trước | Phanh đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | |||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | ||
Chế độ lái | ECON/Normal | ECON/Normal | ECON/Normal/Sport |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
NGOẠI THẤT | |||
Cụm đèn trước | |||
Đèn chiếu xa | LED | ||
Tự động tắt theo thời gian | Có | ||
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | ||
Đèn chạy đuổi | Không | Không | Có |
Đèn chiếu gần | LED | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | ||
Đèn phanh treo cao | LED | ||
Gương chiếu hậu | Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED | Tự động điều chỉnh mặt gương khi lùi Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED | Tự động điều chỉnh mặt gương khi lùi Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Cửa kính tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | ||
Đèn sường mù trước | Có | ||
Đèn sương mù sau | Có | ||
NỘI THẤT | |||
KHÔNG GIAN | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | 4.2″TFT | 4.2″TFT | 7″TFT |
Cơ cấu điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế sau gập 3 chế độ (Magic seat) | Ba chế độ (tiện lợi, vật dài, vật cao) | ||
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | ||
Móc treo áo hàng ghế sau | Có | ||
Chất liệu ghế | Da | ||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | ||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | ||
Sạc không dây | Không | Không | Có |
TAY LÁI | |||
Chất liệu | Urethane | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | ||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | ||
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |||
Tiện nghi cao cấp | |||
Khởi động từ xa | Có | ||
Phanh tay điện tử (EPB) | Có | ||
Chế độ giữ phanh tự động | Có | ||
Tay nắm cửa phía trước đóng/ mở bằng cảm biến | Có | ||
Kết nối và giải trí | |||
Màn hình | Cảm ứng 8″ | ||
Kết nối điện thoại thông minh | Không dây | ||
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Hệ thống loa | 6 loa | 8 loa | 8 loa |
Kết nối USB/ AM/ FM/ Bluetooth | Có | ||
Cổng sạc | 1 cổng sạc USB 1 cổng sạc type C | 1 cổng sạc USB 3 cổng sạc type C | 1 cổng sạc USB 3 cổng sạc type C |
Honda CONNECT | Không | Có | Có |
Tiện nghi khác | |||
Hệ thống điều hòa tự động | 1 vùng | 1 vùng | 2 vùng |
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước | Có | ||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | ||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | ||
Cốp chỉnh điện | Không | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh |
AN TOÀN | |||
CHỦ ĐỘNG | |||
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | ||
Camera lùi | 3 góc quay | ||
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp | Có | ||
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | ||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | ||
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | ||
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | ||
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | ||
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | ||
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Có | ||
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | ||
Cảm biến đỗ xe phía sau | Có | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Có | ||
BỊ ĐỘNG | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | ||
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | ||
Túi khí rèm hai bên cho tất cả các hàng ghế | Không | Có | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Tất cả các ghế | ||
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau | Có | ||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX | Có | ||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | ||
AN NINH | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | ||
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | ||
Ghi chú | |||
HR-V e:HEV RS là tên gọi khác của HR-V FHEV e:HEV RS | 0 |